Áp dụng phương pháp trị liệu khử electron để trị bệnh bằng thiết bị Mi Energy ET -21.
1. Cứng vai, đau đầu , đau vùng cổ và vai (thể nặng).
2. Cứng vai, đau đầu , đau vùng cổ và vai (thể nhẹ).
3. Bệnh táo bón.
4. Chứng mất ngủ.
5. Cơ thể mệt mỏi
6. Mỏi mắt
7. Cân bằng thần kinh tự chủ, rối loạn thời kỳ mãn kinh, hoặc tăng huyết áp.
8. Đau khớp do thời tiết thay đổi.
9. Đục thủy tinh thể, cườm, tăng nhãn áp, viêm võng mạc.
10. Viêm võng mạc.
11. Phù chân.
12. Phù nề.
13. Hoa mắt, chóng mặt hoặc ù tai.
14. Viêm da (thể nặng).
15. Viêm da (thể nhẹ).
16. Viêm mũi dị ứng hoặc viêm khớp hàm..
17. Viêm xoang kinh niên (viêm mủ màng phổi).
18. Bệnh cúm hoặc viêm phổi cấp tính.
19. Cảm lạnh thông thường.
20. Viêm a mi đan cấp tính hoặc viêm họng cấp.
21. Viêm phổi mô kẽ.
22. Bệnh về hô hấp kinh niên (tràn khí, viêm phế quản kinh niên, chứng giãn phế quản, bệnh hen suyễn, ... )
23. Nhiễm Herpes zoster (Zona thần kinh, Giời leo).
24. Viêm gan siêu vi B hoặc C hoặc Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
25. Xơ gan, hoặc giãn dạ giày/ thực quản.
26. Viêm dạ dày – Ruột cấp tính.
27. Viêm loét đại tràng hoặc bệnh viêm ruột
28. Suy thận.
29. Lọc máu.
30. Hậu ghép thận.
31. Bệnh đái tháo đường (loại 2).
32. Bệnh đái tháo đường (loại 1).
33. Hoại tử.
34. Xơ cứng động mạch hoặc suy giảm trí nhớ.
35. Xơ cứng động mạch các chi.
36. Bệnh Parkinson (bệnh mãn tính về hệ thần kinh làm cho các cơ bị rung và yếu) hoặc thoái hoá dây sống tiểu não
37. Bệnh Xơ cứng Teo cơ Một bên: Bệnh ALS.
38. Bệnh teo cơ tuỷ.
39. Hậu nhồi máu não hoặc xuất huyết não (liệt nửa người bên phải trong cả hai trường hợp)
40. Bệnh tim thiếu máu cục bộ (không cấp tính).
41. Suy tim mãn tính.
42. Ung thư.
43. Bệnh bạch cầu (cấp tính và mãn tính), u lympho ác tính, ung thư tương bào.
44. Chứng chuột rút
45. Chứng loãng xương.
46. Đau lưng dưới cấp tính.
47. Đau lưng dưới mãn tính.
48. Đau lưng.
49. Biến chứng dây thần kinh ngoại biên của chị trên.
50. Biến chứng dây thần kinh ngoại biên của chi dưới
51. Viêm khớp dạng thấp.
52. Đau khớp gối
53. Đau vai
54. Gãy ngón chân.
55. Gãy xương sườn.
56. Tổn thương xương vùng thắt lưng.
57. Tổn thương tuỷ sống (cổ).
58. Phòng bệnh.