!-- Facebook Pixel Code -->
xyz
àegeergheg
ágrgrhr
RE therapy

Ứng dụng

 

Áp dụng phương pháp trị liệu khử electron để trị bệnh bằng thiết bị Mi Energy ET -21. 

1.      Cứng vai, đau đầu , đau vùng cổ và vai (thể nặng). 

2.      Cứng vai, đau đầu , đau vùng cổ và vai (thể nhẹ). 

3.      Bệnh táo bón. 

4.      Chứng mất ngủ

5.      Cơ thể mệt mỏi 

6.      Mỏi mắt 

7.      Cân bằng thần kinh tự chủ, rối loạn thời kỳ mãn kinh, hoặc tăng huyết áp

8.      Đau khớp do thời tiết thay đổi. 

9.      Đục thủy tinh thể, cườm, tăng nhãn áp, viêm võng mạc

10.    Viêm võng mạc

11.    Phù chân

12.    Phù nề

13.    Hoa mắt, chóng mặt hoặc ù tai. 

14.    Viêm da (thể nặng)

15.    Viêm da (thể nhẹ)

16.    Viêm mũi dị ứng hoặc viêm khớp hàm.. 

17.    Viêm xoang kinh niên (viêm mủ màng phổi)

18.    Bệnh cúm hoặc viêm phổi cấp tính

19.    Cảm lạnh thông thường

20.    Viêm a mi đan cấp tính hoặc viêm họng cấp. 

21.    Viêm phổi mô kẽ. 

22.    Bệnh về hô hấp kinh niên (tràn khí, viêm phế quản kinh niên, chứng giãn phế quản, bệnh hen suyễn, ... )  

23.    Nhiễm Herpes zoster  (Zona thần kinh, Giời leo)

24.    Viêm gan siêu vi B hoặc C hoặc Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

25.    Xơ gan, hoặc giãn dạ giày/ thực quản

26.    Viêm dạ dày – Ruột cấp tính

27.    Viêm loét đại tràng hoặc bệnh viêm ruột 

28.    Suy thận

29.    Lọc máu

30.    Hậu ghép thận. 

31.    Bệnh đái tháo đường (loại 2)

32.    Bệnh đái tháo đường (loại 1)

33.    Hoại tử

34.    Xơ cứng động mạch hoặc suy giảm trí nhớ

35.    Xơ cứng động mạch các chi. 

36.    Bệnh Parkinson (bệnh mãn tính về hệ thần kinh làm cho các cơ bị rung và yếu) hoặc thoái hoá dây sống tiểu não  

37.    Bệnh Xơ cứng Teo cơ Một bên: Bệnh ALS

38.    Bệnh teo cơ tuỷ

39.    Hậu nhồi máu não hoặc xuất huyết não (liệt nửa người bên phải trong cả hai trường hợp)  

40.    Bệnh tim thiếu máu cục bộ (không cấp tính)

41.    Suy tim mãn tính

42.    Ung thư

43.    Bệnh bạch cầu (cấp tính và mãn tính), u lympho ác tính, ung thư tương bào. 

44.    Chứng chuột rút 

45.    Chứng loãng xương

46.    Đau lưng dưới cấp tính

47.     Đau lưng dưới mãn tính

48.     Đau lưng

49.     Biến chứng dây thần kinh ngoại biên của chị trên

50.     Biến chứng dây thần kinh ngoại biên của chi dưới 

51.     Viêm khớp dạng thấp

52.     Đau khớp gối 

53.     Đau vai 

54.     Gãy ngón chân

55.     Gãy xương sườn

56.     Tổn thương xương vùng thắt lưng

57.     Tổn thương tuỷ sống (cổ)

58.     Phòng bệnh. 

 

Facebook icon

Facebook